Đọc nhanh: 心腹之患 (tâm phúc chi hoạn). Ý nghĩa là: nuôi ong tay áo, nuôi khỉ dòm nhà; hiểm hoạ từ bên trong.
心腹之患 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nuôi ong tay áo, nuôi khỉ dòm nhà; hiểm hoạ từ bên trong
指藏在内部的严重祸害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心腹之患
- 口腹之欲
- ham ăn ham uống.
- 腹心之患
- mối lo chủ yếu; mối lo chính
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 不虞之患
- tai nạn bất ngờ
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 他 抒 此刻 焦虑 之心
- Anh ấy giải tỏa tâm trạng lo lắng lúc này.
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
⺗›
心›
患›
腹›