Đọc nhanh: 心腹大患 (tâm phúc đại hoạn). Ý nghĩa là: trong họa có phúc.
心腹大患 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong họa có phúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心腹大患
- 腹心之患
- mối lo chủ yếu; mối lo chính
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 空腹高心 ( 指 并 无 才学 而 盲目 自大 )
- dốt mà còn lối.
- 他 总是 故意 惹 大家 开心
- Anh ấy luôn cố ý làm mọi người vui vẻ.
- 下课时 大家 都 很 开心
- Mọi người đều vui vẻ khi tan học.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
- 他 因为 工作 压力 大 , 心烦意乱
- Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
⺗›
心›
患›
腹›