Đọc nhanh: 腰斩 (yêu trảm). Ý nghĩa là: chém ngang lưng (hình phạt tàn khốc thời xưa, chém ngang lưng thành hai đoạn), cắt ngang; chặt ngang.
腰斩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chém ngang lưng (hình phạt tàn khốc thời xưa, chém ngang lưng thành hai đoạn)
古代的残酷刑法,从腰部把身体斩为两段
✪ 2. cắt ngang; chặt ngang
比喻把同一事物或相联系的事物从中割断
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腰斩
- 他 总 斩 外地 客
- Anh ấy luôn chém giá khách ngoài tỉnh.
- 他哈着 腰 在 地上 画画
- Anh ấy cúi người vẽ tranh trên mặt đất.
- 他 的话 说 到 半中腰 就 停住 了
- anh ta đang nói nửa chừng thì im bặt
- 黑猫 拱 了 拱 腰
- Con mèo đen thu mình khom lưng lại.
- 他 弯腰 捡 东西
- Anh ấy khom lưng nhặt đồ.
- 他 猫 着 腰 从 门下 走过
- Anh ấy cúi lưng đi qua dưới cánh cửa.
- 他 最 喜欢 吃 那盘 猪 腰子
- Món anh thích nhất là đĩa thận heo đó.
- 他束 着 一条 棕色 的 腰带
- Anh ấy đeo một chiếc thắt lưng màu nâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斩›
腰›