Đọc nhanh: 腰子 (yêu tử). Ý nghĩa là: thận; quả thận. Ví dụ : - 我不喜欢吃猪腰子。 Tôi không thích ăn thận lợn.. - 他最喜欢吃那盘猪腰子。 Món anh thích nhất là đĩa thận heo đó.. - 她点的菜是: 牛腰子,火腿,羊排。 Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.
腰子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thận; quả thận
肾的俗称
- 我 不 喜欢 吃 猪 腰子
- Tôi không thích ăn thận lợn.
- 他 最 喜欢 吃 那盘 猪 腰子
- Món anh thích nhất là đĩa thận heo đó.
- 她 点 的 菜 是 牛 腰子 , 火腿 , 羊排
- Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腰子
- 挺 着 腰杆子
- thẳng lưng
- 红 裤子 绿腰
- quần hồng lưng xanh
- 她 的 裙子 有韦 腰带
- Váy của cô ấy có thắt lưng da.
- 裤子 腰肥 了 点儿
- Lưng quần rộng ra một chút rồi.
- 这 小伙子 膀大腰 粗 的 , 长得 真 虎势
- đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.
- 这 条 裤子 的 腰围 太大 了
- Cái quần này có vòng eo quá rộng.
- 她 点 的 菜 是 牛 腰子 , 火腿 , 羊排
- Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.
- 他 最 喜欢 吃 那盘 猪 腰子
- Món anh thích nhất là đĩa thận heo đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
腰›