Đọc nhanh: 腰杆子 (yêu can tử). Ý nghĩa là: lưng, chỗ dựa vững chắc. Ví dụ : - 挺着腰杆子 thẳng lưng. - 腰杆子硬(有人支持)。 chỗ dựa vững chắc
腰杆子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lưng
指腰部
- 挺 着 腰杆子
- thẳng lưng
✪ 2. chỗ dựa vững chắc
比喻靠山
- 腰杆子 硬 ( 有人 支持 )
- chỗ dựa vững chắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腰杆子
- 枪杆子
- báng súng.
- 挺 着 腰杆子
- thẳng lưng
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 腰杆子 硬 ( 有人 支持 )
- chỗ dựa vững chắc
- 记得 那家伙 用 撞球杆 打 我 的 头 我 扭伤 颈子 的 事 吗
- Còn nhớ khi gã đó đánh tôi bằng một cái bim bim và khiến tôi ngửa cổ lên không?
- 她 点 的 菜 是 牛 腰子 , 火腿 , 羊排
- Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.
- 他 最 喜欢 吃 那盘 猪 腰子
- Món anh thích nhất là đĩa thận heo đó.
- 杏肉 百里香 燕麦 卷 还是 玫瑰 腰果 南瓜子
- Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
杆›
腰›