yāo
volume volume

Từ hán việt: 【yêu】

Đọc nhanh: (yêu). Ý nghĩa là: mời, yêu cầu đạt đến, chặn lại. Ví dụ : - 他应邀出席了会议。 Anh ấy nhận lời mời đến tham dự cuộc họp.. - 我邀了几个朋友来吃饭。 Hôm qua tôi đã mời và người bạn đến ăn cơm.. - 我们邀几个同学去爬山吧! Chúng ta mời vài người bạn học đi leo núi đi !

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mời

邀请

Ví dụ:
  • volume volume

    - 应邀出席 yìngyāochūxí le 会议 huìyì

    - Anh ấy nhận lời mời đến tham dự cuộc họp.

  • volume volume

    - yāo le 几个 jǐgè 朋友 péngyou lái 吃饭 chīfàn

    - Hôm qua tôi đã mời và người bạn đến ăn cơm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yāo 几个 jǐgè 同学 tóngxué 爬山 páshān ba

    - Chúng ta mời vài người bạn học đi leo núi đi !

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. yêu cầu đạt đến

求得

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 邀功求赏 yāogōngqiúshǎng

    - Anh ấy lúc nào cũng tranh công lãnh thưởng.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 老板 lǎobǎn de 邀准 yāozhǔn

    - Anh ấy cần sự phê duyệt của sếp.

✪ 3. chặn lại

拦住

Ví dụ:
  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 邀击 yāojī

    - Các binh sĩ đang chuẩn bị phục kích.

  • volume volume

    - 邀截 yāojié 任务 rènwù 完成 wánchéng le

    - Nhiệm vụ chặn đánh đã hoàn thành.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 邀请 vs 邀 vs 请

Giải thích:

"邀请" và "" được sử dụng trong các dịp trang trọng, chẳng hạn như các dịp ngoại giao, và là văn viết; "" được sử dụng trong khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 推辞 tuīcí le 这个 zhègè 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đã từ chối lời mời này.

  • volume volume

    - 推辞 tuīcí le de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 邀功求赏 yāogōngqiúshǎng

    - Anh ấy lúc nào cũng tranh công lãnh thưởng.

  • volume volume

    - 邀截 yāojié 任务 rènwù 完成 wánchéng le

    - Nhiệm vụ chặn đánh đã hoàn thành.

  • volume volume

    - 婉谢 wǎnxiè le 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.

  • volume volume

    - 拒绝 jùjué le 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy từ chối lời mời.

  • volume volume

    - 拒绝 jùjué le de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu 礼貌 lǐmào de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy nhận lời mời lịch sự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin: Yāo
    • Âm hán việt: Yêu
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHSK (卜竹尸大)
    • Bảng mã:U+9080
    • Tần suất sử dụng:Cao