Đọc nhanh: 邀 (yêu). Ý nghĩa là: mời, yêu cầu đạt đến, chặn lại. Ví dụ : - 他应邀出席了会议。 Anh ấy nhận lời mời đến tham dự cuộc họp.. - 我邀了几个朋友来吃饭。 Hôm qua tôi đã mời và người bạn đến ăn cơm.. - 我们邀几个同学去爬山吧! Chúng ta mời vài người bạn học đi leo núi đi !
邀 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mời
邀请
- 他 应邀出席 了 会议
- Anh ấy nhận lời mời đến tham dự cuộc họp.
- 我 邀 了 几个 朋友 来 吃饭
- Hôm qua tôi đã mời và người bạn đến ăn cơm.
- 我们 邀 几个 同学 去 爬山 吧 !
- Chúng ta mời vài người bạn học đi leo núi đi !
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. yêu cầu đạt đến
求得
- 他 总是 邀功求赏
- Anh ấy lúc nào cũng tranh công lãnh thưởng.
- 他 需要 老板 的 邀准
- Anh ấy cần sự phê duyệt của sếp.
✪ 3. chặn lại
拦住
- 士兵 们 正在 准备 邀击
- Các binh sĩ đang chuẩn bị phục kích.
- 邀截 任务 完成 了
- Nhiệm vụ chặn đánh đã hoàn thành.
So sánh, Phân biệt 邀 với từ khác
✪ 1. 邀请 vs 邀 vs 请
"邀请" và "邀" được sử dụng trong các dịp trang trọng, chẳng hạn như các dịp ngoại giao, và là văn viết; "请" được sử dụng trong khẩu ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邀
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 他 推辞 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 他 总是 邀功求赏
- Anh ấy lúc nào cũng tranh công lãnh thưởng.
- 邀截 任务 完成 了
- Nhiệm vụ chặn đánh đã hoàn thành.
- 他 婉谢 了 邀请
- Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
- 他 拒绝 了 邀请
- Anh ấy từ chối lời mời.
- 他 拒绝 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 他 接受 礼貌 的 邀请
- Anh ấy nhận lời mời lịch sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
邀›