腠理 còu lǐ
volume volume

Từ hán việt: 【thấu lí】

Đọc nhanh: 腠理 (thấu lí). Ý nghĩa là: thấu lí; đường nét trên da; thớ thịt (thuật ngữ đông y, chỉ phần giữa da và các thớ thịt).

Ý Nghĩa của "腠理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

腠理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thấu lí; đường nét trên da; thớ thịt (thuật ngữ đông y, chỉ phần giữa da và các thớ thịt)

中医指皮肤的纹理和皮下肌肉之间的空隙

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腠理

  • volume volume

    - 不爱 bùài 答理 dālǐ rén

    - không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.

  • volume volume

    - 不理不睬 bùlǐbùcǎi

    - chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới

  • volume volume

    - 不尽合理 bùjìnhélǐ

    - không hoàn toàn hợp lý

  • volume volume

    - 不明 bùmíng 事理 shìlǐ

    - không rõ lý do

  • volume volume

    - 不善 bùshàn 管理 guǎnlǐ

    - không giỏi quản lý

  • volume volume

    - 不合理 bùhélǐ de 计划 jìhuà 必然 bìrán 导致 dǎozhì 失败 shībài

    - Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.

  • volume volume

    - xià 力气 lìqi 整理 zhěnglǐ 房间 fángjiān

    - Dùng sức lực dọn dẹp phòng.

  • volume volume

    - 默读 mòdú 有助于 yǒuzhùyú 更好 gènghǎo 理解内容 lǐjiěnèiróng

    - Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Còu
    • Âm hán việt: Thấu
    • Nét bút:ノフ一一一一一ノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BQKK (月手大大)
    • Bảng mã:U+8160
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp