Đọc nhanh: 腠理 (thấu lí). Ý nghĩa là: thấu lí; đường nét trên da; thớ thịt (thuật ngữ đông y, chỉ phần giữa da và các thớ thịt).
腠理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấu lí; đường nét trên da; thớ thịt (thuật ngữ đông y, chỉ phần giữa da và các thớ thịt)
中医指皮肤的纹理和皮下肌肉之间的空隙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腠理
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 不理不睬
- chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
腠›