Đọc nhanh: 腔 (khang.xoang.soang.khoang). Ý nghĩa là: khoang; lồng; buồng; nòng; bụng, lời; nói, nhịp; điệu. Ví dụ : - 鸡有两个胸腔。 Con gà có hai khoang ngực.. - 牛的鼻腔湿润。 Khoang mũi của bò ẩm ướt.. - 那腔充满了关怀。 Những lời nói đó đầy sự quan tâm.
腔 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. khoang; lồng; buồng; nòng; bụng
(腔儿) 动物身体内部空的部分
- 鸡有 两个 胸腔
- Con gà có hai khoang ngực.
- 牛 的 鼻腔 湿润
- Khoang mũi của bò ẩm ướt.
✪ 2. lời; nói
(腔儿) 话
- 那腔 充满 了 关怀
- Những lời nói đó đầy sự quan tâm.
- 那腔 听 着 就 舒服
- Câu nói đó nghe rất thoải mái.
✪ 3. nhịp; điệu
(腔儿) 乐曲的调子
- 那腔 曲子 真 动听
- Điệu nhạc đó rất hay.
- 曲腔 欢快 人 心醉
- Điệu nhạc vui vẻ làm người say mê.
✪ 4. giọng
(腔儿) 说话的腔调
- 她 的 腔儿 很 温柔
- Giọng nói của cô ấy rất dịu dàng.
- 他 这腔 不太好 听
- Giọng nói của anh này không hay lắm.
腔 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con
指牲口个体
- 他 每个 腔 都 有 自己 的 特点
- Mỗi con vật đều có đặc điểm riêng.
- 他 购买 了 几个 腔 的 牛
- Anh ấy đã mua vài con bò.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腔
- 鸡有 两个 胸腔
- Con gà có hai khoang ngực.
- 他 说话 有点 娘娘腔
- Anh ấy nói chuyện hơi dẹo.
- 唱腔 儿
- làn điệu.
- 吐字 行腔
- vận dụng làn điệu, vuốt giọng lấy hơi.
- 唱腔 高亢 宽厚
- làn điệu vang lên hồn hậu.
- 右 上 腹腔 有 内出血
- Bị chảy máu ở góc phần tư phía trên bên phải.
- 听 他 说话 的 腔调 是 山东人
- nghe giọng nói biết anh ấy là người Sơn Đông.
- 唾液 是 由 口腔 的 唾液腺 分泌 出来 的
- Nước bọt được tiết ra từ tuyến nước bọt trong miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腔›