Đọc nhanh: 打官腔 (đả quan khang). Ý nghĩa là: giở giọng; lên giọng; nói giọng trịch thượng. Ví dụ : - 动不动就打官腔训斥人。 hở ra là lên giọng trách mắng người khác.
打官腔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giở giọng; lên giọng; nói giọng trịch thượng
指说一些原则、规章等冠冕堂皇的话对人进行应付,推托、责备
- 动不动 就 打官腔 训斥 人
- hở ra là lên giọng trách mắng người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打官腔
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
- 打官腔
- lên giọng quan cách; hách dịch.
- 打官司
- đi kiện; thưa kiện.
- 动不动 就 打官腔 训斥 人
- hở ra là lên giọng trách mắng người khác.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 兰姆 法官 一个 小时 前 打来 电话
- Justice Lamb đã gọi một giờ trước.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
打›
腔›