Đọc nhanh: 脸部护理 Ý nghĩa là: Chăm sóc da mặt. Ví dụ : - 她去美容院做了脸部护理。 Cô ấy đến spa để chăm sóc da mặt.. - 每周一次的脸部护理让她的皮肤更加光滑。 Việc chăm sóc da mặt mỗi tuần giúp da cô ấy mịn màng hơn.
脸部护理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chăm sóc da mặt
- 她 去 美容院 做 了 脸部 护理
- Cô ấy đến spa để chăm sóc da mặt.
- 每周 一次 的 脸部 护理 让 她 的 皮肤 更加 光滑
- Việc chăm sóc da mặt mỗi tuần giúp da cô ấy mịn màng hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸部护理
- 她 去 美容院 做 了 脸部 护理
- Cô ấy đến spa để chăm sóc da mặt.
- 每周 一次 的 脸部 护理 让 她 的 皮肤 更加 光滑
- Việc chăm sóc da mặt mỗi tuần giúp da cô ấy mịn màng hơn.
- 眼部 护理 有助于 缓解 眼睛 疲劳 和 黑眼圈
- Chăm sóc mắt giúp giảm mệt mỏi mắt và quầng thâm.
- 她 用 嫩肤 霜 护理 她 的 皮肤 , 使 她 的 脸部 更加 光滑
- Cô ấy dùng kem làm mềm da để chăm sóc da, khiến khuôn mặt cô ấy mịn màng hơn.
- 美容 护理 包括 面部 清洁 、 按摩 和 滋润
- Chăm sóc làm đẹp bao gồm làm sạch mặt, mát xa và dưỡng ẩm.
- 她 每周 都 会 做 一次 手部 护理 , 让 手部 保持 光滑
- Cô ấy làm chăm sóc tay mỗi tuần để tay luôn mịn màng.
- 她 每天 做 脚部 护理 , 保持 双脚 健康
- Cô ấy làm chăm sóc chân mỗi ngày để giữ cho đôi chân khỏe mạnh.
- 脚部 护理 包括 按摩 和 去角质 , 可以 缓解 疲劳
- Chăm sóc chân bao gồm massage và tẩy da chết, có thể giảm mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
理›
脸›
部›