Đọc nhanh: 特别护理 (đặc biệt hộ lí). Ý nghĩa là: quan tâm sâu sắc. Ví dụ : - 重彩号需要特别护理。 thương binh nặng cần được chăm sóc đặc biệt
特别护理 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan tâm sâu sắc
intensive care
- 重彩 号 需要 特别 护理
- thương binh nặng cần được chăm sóc đặc biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特别护理
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 她 处理 文件 特别 细心
- Cô ấy xử lý tài liệu đặc biệt tỉ mỉ.
- 个别 问题 需要 特别 处理
- Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.
- 今天 我 感觉 特别 闷热
- Hôm nay tôi cảm thấy đặc biệt ngột ngạt.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 重彩 号 需要 特别 护理
- thương binh nặng cần được chăm sóc đặc biệt
- 今年 的 年节 特别 热闹
- Năm nay Tết thật là nhộn nhịp.
- 今天天气 特别 冷
- Hôm nay thời tiết rất lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
护›
特›
理›