Đọc nhanh: 脱轨 (thoát quỹ). Ý nghĩa là: chệch đường ray; trật đường ray. Ví dụ : - 火车脱轨 xe lửa chệch đường ray
脱轨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chệch đường ray; trật đường ray
车轮离开轨道
- 火车 脱轨
- xe lửa chệch đường ray
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱轨
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 他 努力 摆脱 麻烦
- Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.
- 火车 脱轨
- xe lửa chệch đường ray
- 他 在 进 门前 脱帽
- Anh ấy cởi mũ trước khi vào cửa.
- 他 决定 脱离 家庭
- Anh ấy quyết định rời xa gia đình.
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脱›
轨›