Đọc nhanh: 脱胶 (thoát giao). Ý nghĩa là: tróc; bong, bóc (vật dán).
脱胶 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tróc; bong
(附着在物体上的胶质) 脱落;开胶
✪ 2. bóc (vật dán)
去掉附着在植物纤维上的胶质方法很多,如用化学药剂或细菌破坏胶质,用清水浸渍,加高压蒸气,用人工捶打等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱胶
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 他 努力 摆脱 麻烦
- Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.
- 他 决定 脱离 家庭
- Anh ấy quyết định rời xa gia đình.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胶›
脱›