Đọc nhanh: 脱脱 (thoát thoát). Ý nghĩa là: Toktoghan (1314-1355), chính trị gia Mông Cổ trong triều đại nhà Nguyên, làm tể tướng cho đến năm 1345, đã biên soạn ba bộ sử triều đại của Tống, Liêu 史 | 辽史 và Tấn 史, cũng được viết Tuoketuo 托克托.
脱脱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Toktoghan (1314-1355), chính trị gia Mông Cổ trong triều đại nhà Nguyên, làm tể tướng cho đến năm 1345, đã biên soạn ba bộ sử triều đại của Tống, Liêu 史 | 辽史 và Tấn 史
Toktoghan (1314-1355), Mongol politician during the Yuan dynasty, prime minister until 1345, compiled three dynastic histories of Song 宋史, Liao 遼史|辽史 and Jin 金史
✪ 2. cũng được viết Tuoketuo 托克托
also written Tuoketuo 托克托
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱脱
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 他 在 进 门前 脱帽
- Anh ấy cởi mũ trước khi vào cửa.
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 他 对 工作 表现 洒脱
- Anh ấy thể hiện tự nhiên trong công việc.
- 他 对 朋友 表现 洒脱
- Anh ấy cư xử tự nhiên với bạn bè.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 他 对待 工作 总是 很 洒脱
- Anh ấy rất cởi mở trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脱›