脱罪 tuō zuì
volume volume

Từ hán việt: 【thoát tội】

Đọc nhanh: 脱罪 (thoát tội). Ý nghĩa là: thoát tội.

Ý Nghĩa của "脱罪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

脱罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thoát tội

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱罪

  • volume volume

    - 开脱罪责 kāituōzuìzé

    - gỡ tội.

  • volume volume

    - 逃脱 táotuō 罪责 zuìzé

    - thoát khỏi trách nhiệm của hành vi tội ác.

  • volume volume

    - 脱卸 tuōxiè 罪责 zuìzé

    - trốn tránh trách nhiệm của hành vi tội lỗi.

  • volume volume

    - 为了 wèile 破案 pòàn 背着 bēizhe 叛徒 pàntú de 罪名 zuìmíng 忍辱负重 rěnrǔfùzhòng 担任 dānrèn 卧底 wòdǐ de 工作 gōngzuò

    - Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.

  • volume volume

    - 漏网之鱼 lòuwǎngzhīyú ( 比喻 bǐyù 侥幸 jiǎoxìng 脱逃 tuōtáo de 罪犯 zuìfàn 敌人 dírén děng )

    - cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).

  • volume volume

    - 不知者 bùzhīzhě 不罪 bùzuì kàn 就算 jiùsuàn le ba

    - Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.

  • volume volume

    - zài 旧社会 jiùshèhuì 只要 zhǐyào 有钱 yǒuqián 天大 tiāndà de 罪名 zuìmíng néng 出脱 chūtuō

    - trong xã hội cũ, chỉ cần có tiền thì tội có tày trời đến mấy cũng có thể được xoá sạch.

  • volume volume

    - wèi de shì ràng 您老 nínlǎo 特地 tèdì pǎo 一趟 yītàng 真是 zhēnshi 罪过 zuìguò

    - vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao