Đọc nhanh: 迎敌 (nghênh địch). Ý nghĩa là: nghinh địch.
迎敌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghinh địch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎敌
- 谁 将 兵 去 迎敌
- Ai dẫn quân đi nghênh địch.
- 迎战 敌军
- nghênh chiến quân giặc
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 迎击 进犯 之敌
- đón đánh quân giặc xâm lấn.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敌›
迎›