Đọc nhanh: 脱皮 (thoát bì). Ý nghĩa là: tróc da; đổi lốt.
脱皮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tróc da; đổi lốt
表皮脱落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱皮
- 人 老 了 , 皮肤 就 变得 干巴 了
- người già, da dẻ khô hết.
- 举动 脱略
- không kiềm chế hành động
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 事情 太 多 , 不能 脱身
- công việc nhiều quá, không thể thoát ra được.
- 我 的 手 因为 干燥 开始 脱皮 了
- Tay của tôi bắt đầu bong tróc vì khô.
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皮›
脱›