Đọc nhanh: 脱帽 (thoát mạo). Ý nghĩa là: ngả mũ; bỏ mũ (biểu thị cung kính); cất nón; cất khăn. Ví dụ : - 脱帽致敬 ngả mũ chào
脱帽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngả mũ; bỏ mũ (biểu thị cung kính); cất nón; cất khăn
摘下帽子 (大都表示恭敬)
- 脱帽致敬
- ngả mũ chào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱帽
- 脱帽致敬
- ngả mũ chào
- 他 努力 摆脱 麻烦
- Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.
- 他 在 进 门前 脱帽
- Anh ấy cởi mũ trước khi vào cửa.
- 他 决定 脱离 家庭
- Anh ấy quyết định rời xa gia đình.
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 他 一直 很 小心 , 怕 脱 有 不测
- Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帽›
脱›