Đọc nhanh: 脱孝 (thoát hiếu). Ý nghĩa là: vượt qua thời kỳ tang tóc.
脱孝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượt qua thời kỳ tang tóc
to get through the mourning period
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱孝
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 他 努力 摆脱 麻烦
- Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.
- 他 在 进 门前 脱帽
- Anh ấy cởi mũ trước khi vào cửa.
- 他 决定 脱离 家庭
- Anh ấy quyết định rời xa gia đình.
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 他 在 守孝 期间 很 悲伤
- Anh ấy rất buồn trong thời gian để tang.
- 他 一直 很 小心 , 怕 脱 有 不测
- Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.
- 他们 都 穿着 孝 衣裳
- Họ đều mặc đồ tang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孝›
脱›