Đọc nhanh: 带孝 (đới hiếu). Ý nghĩa là: để tang; thọ tang; đới hiếu.
带孝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tang; thọ tang; đới hiếu
死者的亲属和亲戚,在一定时期内穿着孝服,或在袖子上缠黑纱、辫子上扎白绳等,表示哀悼也作戴孝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带孝
- 丘陵地带
- vùng gò đồi
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 带些 故乡 的 土产 来 孝敬 老前辈
- Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 他 带 了 些 南边 的 土产 来 孝敬 老奶奶
- Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孝›
带›