Đọc nhanh: 脱困 (thoát khốn). Ý nghĩa là: Thoát khỏi khó khăn. Ví dụ : - 耐心等待吧,你会摆脱困境的 nhẫn nại chờ đợi đi, bạn sẽ vượt qua khó khăn thôi
脱困 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thoát khỏi khó khăn
- 耐心 等待 吧 你 会 摆脱困境 的
- nhẫn nại chờ đợi đi, bạn sẽ vượt qua khó khăn thôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱困
- 他 已 摆脱 了 贫困 的 生活
- Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.
- 临阵脱逃
- lâm trận bỏ chạy.
- 举动 脱略
- không kiềm chế hành động
- 她 终于 摆脱 了 困境
- Cô ấy cuối cùng đã thoát khỏi tình cảnh khó khăn.
- 耐心 等待 吧 你 会 摆脱困境 的
- nhẫn nại chờ đợi đi, bạn sẽ vượt qua khó khăn thôi
- 不要 为 他 开脱
- đừng có gỡ tội cho nó.
- 她 试图 脱离 困境
- Cô ấy cố gắng thoát khỏi khó khăn.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
脱›