脱困 tuōkùn
volume volume

Từ hán việt: 【thoát khốn】

Đọc nhanh: 脱困 (thoát khốn). Ý nghĩa là: Thoát khỏi khó khăn. Ví dụ : - 耐心等待吧,你会摆脱困境的 nhẫn nại chờ đợi đi, bạn sẽ vượt qua khó khăn thôi

Ý Nghĩa của "脱困" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

脱困 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thoát khỏi khó khăn

Ví dụ:
  • volume volume

    - 耐心 nàixīn 等待 děngdài ba huì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng de

    - nhẫn nại chờ đợi đi, bạn sẽ vượt qua khó khăn thôi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱困

  • volume volume

    - 摆脱 bǎituō le 贫困 pínkùn de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.

  • volume volume

    - 临阵脱逃 línzhèntuōtáo

    - lâm trận bỏ chạy.

  • volume volume

    - 举动 jǔdòng 脱略 tuōlüè

    - không kiềm chế hành động

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 摆脱 bǎituō le 困境 kùnjìng

    - Cô ấy cuối cùng đã thoát khỏi tình cảnh khó khăn.

  • volume volume

    - 耐心 nàixīn 等待 děngdài ba huì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng de

    - nhẫn nại chờ đợi đi, bạn sẽ vượt qua khó khăn thôi

  • volume volume

    - 不要 búyào wèi 开脱 kāituō

    - đừng có gỡ tội cho nó.

  • volume volume

    - 试图 shìtú 脱离 tuōlí 困境 kùnjìng

    - Cô ấy cố gắng thoát khỏi khó khăn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 无力 wúlì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng

    - Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Kùn
    • Âm hán việt: Khốn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+56F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa