Đọc nhanh: 脱北者 (thoát bắc giả). Ý nghĩa là: Người tị nạn Bắc Triều Tiên.
脱北者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người tị nạn Bắc Triều Tiên
North Korean refugee
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱北者
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一个 晨运 者 在 伯利恒 发现 了 他 的 尸体
- Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.
- 大 品牌 及其 消费者 之间 存在 脱节
- Có sự tách rời giữa các thương hiệu lớn và người tiêu dùng của họ.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
者›
脱›