Đọc nhanh: 脱出 (thoát xuất). Ý nghĩa là: để phá vỡ đi, trốn thoát, để giải thoát.
脱出 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. để phá vỡ đi
to break away
✪ 2. trốn thoát
to escape
✪ 3. để giải thoát
to extricate
✪ 4. rời khỏi giới hạn của
to leave the confines of
✪ 5. xổ; buột
✪ 6. xổng
脱离
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱出
- 脱口而出
- buột miệng nói ra
- 稿子 已 脱手 , 即日 可 寄出
- bản thảo vừa viết xong, đã lập tức gởi đi liền.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 在 校样 上 检查 出 不少 脱误 之 处
- kiểm tra so với mẫu không ít chỗ sai sót.
- 在 旧社会 只要 有钱 , 天大 的 罪名 也 能 出脱
- trong xã hội cũ, chỉ cần có tiền thì tội có tày trời đến mấy cũng có thể được xoá sạch.
- 这 孩子 的 模样 出脱 得 更好 看 了
- đứa bé này càng đẹp ra.
- 语言 和 文章 出现 了 脱节
- Có sự tách rời giữa ngôn ngữ và chữ viết.
- 用力 一 扔 , 石块 脱手 飞出去
- ném một cái mạnh, viên đá rời khỏi tay bay đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
脱›