Đọc nhanh: 筋络脱出 (cân lạc thoát xuất). Ý nghĩa là: sai gân.
筋络脱出 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai gân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筋络脱出
- 脱口而出
- buột miệng nói ra
- 急得 头上 的 青筋 都 暴 出来 了
- cuống đến nỗi gân xanh trên đầu nổi lên cả
- 出去 散散步 活动 一下 筋骨
- Đi ra ngoài dạo chơi, vận động gân cốt một chút.
- 螺栓 折 了 轮子 脱 了 出来
- Ốc vít bị gãy, bánh xe rơi ra.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 本月 的 网络流量 超出 了 限制
- Lưu lượng mạng tháng này đã vượt quá giới hạn.
- 语言 和 文章 出现 了 脱节
- Có sự tách rời giữa ngôn ngữ và chữ viết.
- 用力 一 扔 , 石块 脱手 飞出去
- ném một cái mạnh, viên đá rời khỏi tay bay đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
筋›
络›
脱›