Đọc nhanh: 脱开 (thoát khai). Ý nghĩa là: rút. Ví dụ : - 狗拴著链子, 是怎麽挣脱开的呢? Con chó bị buộc bằng dây xích, làm sao nó có thể trốn thoát được?
脱开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rút
to withdraw
- 狗 拴 著 链子 是 怎 麽 挣脱 开 的 呢
- Con chó bị buộc bằng dây xích, làm sao nó có thể trốn thoát được?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱开
- 开脱罪责
- gỡ tội.
- 不要 为 他 开脱
- đừng có gỡ tội cho nó.
- 墙面 开始 剥蚀 脱落
- Bề mặt tường bắt đầu bị bong tróc.
- 请 你 偏劳 吧 , 我 实在 脱不开 身
- phiền anh chịu khó giúp cho, tôi thực sự không có thời gian.
- 他 被 一群 歌迷 缠绕着 一时间 脱不开 身
- Anh ấy bị một nhóm người hâm mộ vây quanh và không thể thoát ra được.
- 我 的 手 因为 干燥 开始 脱皮 了
- Tay của tôi bắt đầu bong tróc vì khô.
- 汽车 脱档 后 , 就 不能 开动 了
- Sau khi xe hết số thì không thể khởi động được.
- 狗 拴 著 链子 是 怎 麽 挣脱 开 的 呢
- Con chó bị buộc bằng dây xích, làm sao nó có thể trốn thoát được?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
脱›