Đọc nhanh: 脚鸭子 (cước áp tử). Ý nghĩa là: xem 腳丫子 | 脚丫子.
脚鸭子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 腳丫子 | 脚丫子
see 腳丫子|脚丫子 [jiǎo yā zi]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚鸭子
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 地板 上 踩 了 好多 脚印 子
- trên nền đất in rất nhiều dấu chân.
- 他 捏 出个 小鸭子
- Anh ấy nặn ra một con vịt nhỏ.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 孩子 坐在 上面 脚蹬 得 着 地 吗 ?
- Trẻ con ngồi trên đó chân chạm được đất không?
- 她 买 了 一些 木材 下脚料 做 厨房用 架子
- Cô ấy đã mua một số vật liệu phế liệu gỗ để làm giá đỡ cho nhà bếp.
- 她 教起 书来 就 像 鸭子 下水 般 轻而易举
- Dịch câu này sang "Cô ấy dạy sách cứ như vụt xuống nước của vịt, dễ dàng và nhẹ nhàng."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
脚›
鸭›