Đọc nhanh: 脚踏两条船 (cước đạp lưỡng điều thuyền). Ý nghĩa là: (đặc biệt) có hai người yêu cùng một lúc, (nghĩa bóng) để có nó theo cả hai cách, (văn học) đứng bằng mỗi chân trên một chiếc thuyền khác nhau (thành ngữ).
脚踏两条船 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (đặc biệt) có hai người yêu cùng một lúc
(especially) to have two lovers at the same time
✪ 2. (nghĩa bóng) để có nó theo cả hai cách
fig. to have it both ways
✪ 3. (văn học) đứng bằng mỗi chân trên một chiếc thuyền khác nhau (thành ngữ)
lit. to stand with each foot in a different boat (idiom)
✪ 4. chạy theo hai con thỏ rừng
to run after two hares
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚踏两条船
- 两条船 在 雾 中 相撞
- Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 两条 道 通向 市场
- Hai con đường dẫn tới chợ.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
- 两座 大山 夹 着 一条 小沟
- hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
- 你 应该 先 把 两条 电线 连 起来
- Bạn nên nối hai dây điện này vào trước.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
条›
脚›
船›
踏›