Đọc nhanh: 脚趾头 (cước chỉ đầu). Ý nghĩa là: ngón chân. Ví dụ : - 脚趾头要用就用啊 Lấy ngón chân của tôi rồi.
脚趾头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngón chân
toe
- 脚趾头 要用 就 用 啊
- Lấy ngón chân của tôi rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚趾头
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 脚趾头 要用 就 用 啊
- Lấy ngón chân của tôi rồi.
- 我 的 脚趾头 差点 断 了
- Tôi có thể đã bị gãy một ngón chân.
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 他 最好 快死了 脚趾头 上快 挂牌 的 时候
- Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.
- 进来 的 时候 他 的 脚趾头 踢 到 了 旋转门
- Kiễng chân lên cánh cửa xoay trên đường vào.
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 她 衣袖 翻飞 一颗 小石头 好巧 不巧 地 滚落 到 尹 挽脚 边
- Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
脚›
趾›