Đọc nhanh: 手指 (thủ chỉ). Ý nghĩa là: ngón tay. Ví dụ : - 我不小心割到了手指。 Tôi vô tình cắt phải ngón tay của mình.. - 他用手指指着地图。 Anh ta dùng ngón tay chỉ vào bản đồ.. - 每只手有五个手指。 Mỗi bàn tay có năm ngón tay.
手指 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngón tay
人手前端的五个分支
- 我 不 小心 割到 了 手指
- Tôi vô tình cắt phải ngón tay của mình.
- 他 用 手指 指着 地图
- Anh ta dùng ngón tay chỉ vào bản đồ.
- 每 只 手 有 五个 手指
- Mỗi bàn tay có năm ngón tay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 手指
✪ 1. 手指 + (很) + Tính từ
biểu đạt đặc điểm hoặc tính chất của ngón tay
- 她 的 手指 很 灵活
- Những ngón tay của cô ấy rất linh hoạt.
- 她 的 手指 很长
- Ngón tay của cô ấy rất dài.
✪ 2. Định ngữ + 的 + 手指
cái gì đó của ngon tay...
- 她 有 灵活 的 手指
- Cô ấy có ngón tay linh hoạt.
- 他 用 受伤 的 手指 打字
- Anh ấy gõ chữ bằng ngón tay bị thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手指
- 他 用 手指 抠 了 抠 鼻子
- Anh ấy dùng tay móc mũi.
- 他 张开 手指 蒙住 了 脸
- Anh xòe ngón tay ra và che mặt.
- 刀子 剐 破 手指
- Dao cứa đứt ngón tay.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 他 用 手指 撮 了 一 撮 盐
- Anh ấy dùng ngón tay nhón lấy một chút muối.
- 他 的 手指 流血 了
- Ngón tay của anh ấy bị chảy máu.
- 他 用 手指 点着 我 的 脑袋
- Anh ấy dùng ngón tay chạm vào đầu tôi.
- 他 对待 属下 颐指气使 心狠手辣
- Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
指›