Đọc nhanh: 带球盘球 (đới cầu bàn cầu). Ý nghĩa là: dắt bóng rê bóng (Bóng đá).
带球盘球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dắt bóng rê bóng (Bóng đá)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带球盘球
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 那 盘球 赢得 不易
- Trận bóng này thắng không dễ.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 乒乓球 反弹 很快
- Bóng bàn bật lại rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
球›
盘›