Đọc nhanh: 脓泡 (nùng phao). Ý nghĩa là: mụn âm hộ, mụn mủ, giống như 脓包.
脓泡 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mụn âm hộ
pussy pimple
✪ 2. mụn mủ
pustule
✪ 3. giống như 脓包
same as 脓包
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脓泡
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 鱼儿 呼 出水 泡泡
- Con cá thở ra bong bóng nước.
- 他 晚饭 吃 了 一些 什锦 泡菜 和 米饭
- Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.
- 伤口 已经 溃烂 化脓
- vết thương lở loét mưng mủ.
- 别 总是 泡 时间 在 没 必要 的 事情 上
- Đừng luôn dành thời gian vào những việc không cần thiết.
- 先 烧水 , 再 泡茶 , 最后 品尝
- Đun nước sôi trước, sau đó pha trà, cuối cùng thưởng thức.
- 保温杯 里 泡 枸杞 也 成为 当下 许多 人 常用 的 养生 方式 之一
- Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.
- 他 说 他 想 泡 我 , 这 让 我 很 惊讶
- Anh ấy nói anh ấy muốn đùa giỡn tôi, điều này này làm tôi rất ngạc nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泡›
脓›