Đọc nhanh: 化脓 (hoá nùng). Ý nghĩa là: sinh mủ; nổi mủ; mưng mủ; cương mủ; bưng mủ; mưng. Ví dụ : - 伤口已经溃烂化脓。 vết thương lở loét mưng mủ.
化脓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh mủ; nổi mủ; mưng mủ; cương mủ; bưng mủ; mưng
人或动物体的组织因细菌感染等而生脓
- 伤口 已经 溃烂 化脓
- vết thương lở loét mưng mủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化脓
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 化脓
- nổi mủ
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 伤口 已经 溃烂 化脓
- vết thương lở loét mưng mủ.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 两性 化合物
- hợp chất lưỡng tính.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
脓›