Đọc nhanh: 灯泡 (đăng phao). Ý nghĩa là: bóng đèn. Ví dụ : - 她小心地安装灯泡。 Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.. - 我们需要买新的灯泡。 Chúng mình cần mua bóng đèn mới.. - 家里的灯泡坏了。 Bóng đèn ở nhà bị hỏng rồi.
灯泡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóng đèn
(灯泡儿) 电灯泡也叫灯泡子
- 她 小心 地 安装 灯泡
- Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.
- 我们 需要 买 新 的 灯泡
- Chúng mình cần mua bóng đèn mới.
- 家里 的 灯泡 坏 了
- Bóng đèn ở nhà bị hỏng rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯泡
- 她 小心 地 安装 灯泡
- Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.
- 我 请 电工 师傅 帮 我 修理 灯泡
- Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.
- 这个 房间 需要 一个 75 烛 的 灯泡
- Phòng này cần một bóng đèn 75 watt.
- 我 需要 用 梯子 换 灯泡
- Tôi cần dùng thang để thay bóng đèn.
- 我们 需要 买 新 的 灯泡
- Chúng mình cần mua bóng đèn mới.
- 我 需要 一个 梯子 来换 灯泡
- Tôi cần một cái thang để thay bóng đèn.
- 即使 灯泡 中 的 空气 被 抽出 , 钨丝 也 会 慢慢 地 蒸发
- Dù không khí trong bóng đèn đã bị hút ra, sợi wolfram vẫn sẽ dần bay hơi.
- 另 一个 好处 是 借着 我 的 身高 , 可以 帮 家里 换 灯泡 、 挂 窗帘 等等
- một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泡›
灯›