Đọc nhanh: 脑溢血 (não dật huyết). Ý nghĩa là: chảy máu não; xuất huyết não.
脑溢血 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chảy máu não; xuất huyết não
病,脑血管发生病变,血液流出管壁,使脑机能遭受破坏血管硬化、血压突然上升等都能引起脑溢血发病前有头痛、头晕、麻木、抽搐等症状,发病时立即昏迷, 重的很快死亡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑溢血
- 脑血管病
- Tai biến mạch máu não.
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 他 脑干 开始 出血
- Anh ấy đang xuất huyết vào thân não
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 主板 是 整个 电脑 的 核心
- Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溢›
脑›
血›