Đọc nhanh: 后脑勺 (hậu não thược). Ý nghĩa là: sau đầu. Ví dụ : - 后脑勺有一处枪伤 Một phát đạn bắn vào sau đầu.
后脑勺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sau đầu
脑的一部分,位于脑颅的后部,围绕第四脑室,由脑桥、延髓和小脑构成。
- 后脑勺 有 一处 枪伤
- Một phát đạn bắn vào sau đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后脑勺
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 他 把手 垫 在 脑后
- Anh ấy lót tay ra sau đầu.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 它 能 使 脑脊髓 液 最后 流入 空腔
- Nó sẽ cho phép chất lỏng tủy sống cuối cùng lấp đầy khoang.
- 后脑勺 有 一处 枪伤
- Một phát đạn bắn vào sau đầu.
- 长时间 工作 后 , 他 的 脑袋 发飘
- Làm việc thời gian dài khiến đầu óc anh ấy trở nên lâng lâng.
- 死因 是 后脑勺 钝器 伤
- COD bị chấn thương nặng ở phía sau đầu.
- 后脑勺 给 他 一枪 就行了
- Một cái để phía sau đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勺›
后›
脑›