Đọc nhanh: 脐带 (tề đới). Ý nghĩa là: cuống rốn. Ví dụ : - 应该是基斯来剪断脐带的 Keith được cho là đã cắt dây.
脐带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuống rốn
连接胚胎与胎盘的带状物,由两条动脉和一条静脉组成胚胎依靠脐带与母体发生联系,是胚胎吸取养料和排出废料的通道
- 应该 是 基斯 来 剪断 脐带 的
- Keith được cho là đã cắt dây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脐带
- 应该 是 基斯 来 剪断 脐带 的
- Keith được cho là đã cắt dây.
- 脐带
- cuống rốn.
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 为了 躲避 雨 , 我 带 了 伞
- Để tránh mưa, tôi mang theo ô.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
脐›