Đọc nhanh: 脐风 (tề phong). Ý nghĩa là: bệnh uốn ván.
✪ 1. bệnh uốn ván
中医指初生婴儿的破伤风,多由接生时用未经消毒的器具切断脐带,感染破伤风杆菌引起发病多在出生后四天到六天,所以也叫四六风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脐风
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 一阵风
- một trận gió
- 下午 刮 了 一阵风
- Chiều qua có một cơn gió.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脐›
风›