Đọc nhanh: 脊骨神经医学 (tích cốt thần kinh y học). Ý nghĩa là: nắn khớp xương.
脊骨神经医学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắn khớp xương
chiropractic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脊骨神经医学
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 那 显然 是 一次 刻骨铭心 的 神秘 经历
- Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 参加 神经 生物学 大会 吗
- Tại một hội nghị sinh học thần kinh?
- 医生 用 显微镜 来 吻合 神经
- Bác sĩ dùng kính hiển vi để nối dây thần kinh.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
学›
神›
经›
脊›
骨›