Đọc nhanh: 脊柱裂 (tích trụ liệt). Ý nghĩa là: nứt đốt sống. Ví dụ : - 她得了脊柱裂 Cô ấy bị nứt đốt sống.
脊柱裂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nứt đốt sống
spina bifida
- 她 得 了 脊柱 裂
- Cô ấy bị nứt đốt sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脊柱裂
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 他们 的 关系 出现 了 裂痕
- Mối quan hệ của họ đã xuất hiện vết nứt.
- 餐厅 的 糖醋 里脊 特别 好吃
- Món sườn xào chua ngọt của nhà hàng này rất ngon.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 她 得 了 脊柱 裂
- Cô ấy bị nứt đốt sống.
- 他们 是 国家 的 支柱
- Bọn họ là trụ cột của quốc gia.
- 他 做 了 一个 柱状 的 木雕
- Anh ấy làm một bức điêu khắc gỗ hình cột.
- 他们 阴谋 分裂 国家
- Họ âm mưu chia rẽ đất nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柱›
脊›
裂›