mài
volume volume

Từ hán việt: 【mạch】

Đọc nhanh: (mạch). Ý nghĩa là: mạch (động mạch, tĩnh mạch), mạch đập; nhịp đập của mạch, gân lá (trên lá cây). Ví dụ : - 静脉分布在身体各处。 Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.. - 动脉很重要。 Động mạch rất quan trọng.. - 医生测了他的脉。 Bác sĩ kiểm tra mạch đập của anh ấy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. mạch (động mạch, tĩnh mạch)

动脉和静脉的统称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 静脉 jìngmài 分布 fēnbù zài 身体 shēntǐ 各处 gèchù

    - Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.

  • volume volume

    - 动脉 dòngmài hěn 重要 zhòngyào

    - Động mạch rất quan trọng.

✪ 2. mạch đập; nhịp đập của mạch

脉搏的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医生 yīshēng le de mài

    - Bác sĩ kiểm tra mạch đập của anh ấy.

  • volume volume

    - de mài hěn 平稳 píngwěn

    - Mạch đập của bạn rất ổn định.

✪ 3. gân lá (trên lá cây)

植物叶子、昆虫翅膀上象血管的组织

Ví dụ:
  • volume volume

    - 叶脉 yèmài 很多 hěnduō

    - Gân lá rất nhiều.

  • volume volume

    - 翅脉 chìmài 很小 hěnxiǎo

    - Gân cánh của côn trùng rất nhỏ.

✪ 4. mạch; dãy

像血管一样连贯而成系统的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 矿脉 kuàngmài cáng zài 地下 dìxià 深处 shēnchù

    - Mạch quặng ẩn sâu dưới lòng đất.

  • volume volume

    - 山脉 shānmài 蜿蜒 wānyán 起伏 qǐfú

    - Dãy núi uốn lượn.

✪ 5. dặm

英里

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一个 yígè 小时 xiǎoshí pǎo le 十脉 shímài

    - Anh ta chạy được 10 dặm trong một giờ.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 大约 dàyuē 有五脉 yǒuwǔmài zhǎng

    - Con đường này dài khoảng năm dặm.

  • volume volume

    - cóng 这里 zhèlǐ dào 那里 nàlǐ 大概 dàgài 三脉 sānmài

    - Từ đây đến đó khoảng ba dặm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de mài hěn 平稳 píngwěn

    - Mạch đập của bạn rất ổn định.

  • volume volume

    - de 尺脉 chǐmài hái suàn 平稳 píngwěn

    - Mạch của bạn khá ổn định.

  • volume volume

    - 动脉 dòngmài 内膜 nèimó yán 动脉 dòngmài 内层 nèicéng de 炎症 yánzhèng

    - Viêm màng trong động mạch

  • volume volume

    - de mài hái zài 搏动 bódòng

    - Mạch của anh ấy vẫn đập.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 以北 yǐběi yǒu 很多 hěnduō 山脉 shānmài

    - Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.

  • volume volume

    - 冠状动脉 guānzhuàngdòngmài 旁通 pángtōng 接合 jiēhé

    - Vết nối thông chủng động mạch vòng quanh

  • volume volume

    - 分析 fēnxī 讲解 jiǎngjiě 太阳 tàiyang jīng 少阴 shǎoyīn jīng de 经脉 jīngmài 循行 xúnháng

    - Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì jiāng 那根 nàgēn 静脉 jìngmài 向下 xiàngxià 实行 shíxíng 降落伞 jiàngluòsǎn shì 吻合 wěnhé

    - Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Mài , Mò
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:ノフ一一丶フフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BINE (月戈弓水)
    • Bảng mã:U+8109
    • Tần suất sử dụng:Cao