Đọc nhanh: 脉案 (mạch án). Ý nghĩa là: kết luận mạch chứng (cách gọi của đông y).
脉案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết luận mạch chứng (cách gọi của đông y)
中医对病症的断语,一般写在处方上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脉案
- 今日 审了 两堂 案
- Hôm nay xét xử hai vụ án.
- 人脉 是 成功 的 关键
- Mối quan hệ là chìa khóa của thành công.
- 黄河 以北 有 很多 山脉
- Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.
- 他 一个 小时 跑 了 十脉
- Anh ta chạy được 10 dặm trong một giờ.
- 人脉 在 商业 中 很 重要
- Mối quan hệ rất quan trọng trong kinh doanh.
- 从 这里 到 那里 大概 三脉
- Từ đây đến đó khoảng ba dặm.
- 五卅惨案
- cuộc thảm sát Ngũ Tạp (phong trào 30 tháng 5; cuộc biểu tình chống đế quốc do Đảng Cộng sản Trung quốc lãnh đạo ngày 30/5/1925)
- 今天 必须 提交 设计方案
- Hôm nay phải nộp phương án thiết kế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
脉›