Đọc nhanh: 脂膏 (chi cao). Ý nghĩa là: mỡ; nhựa (động thực vật), mồ hôi và nước mắt; thành quả lao động; mồ hôi nước mắt.
脂膏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mỡ; nhựa (động thực vật)
脂肪
✪ 2. mồ hôi và nước mắt; thành quả lao động; mồ hôi nước mắt
比喻人民的血汗和劳动果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脂膏
- 殖民主义者 搜刮 民脂民膏
- bọn thực dân vơ vét của cải của dân.
- 香脂 油
- mỡ đã thắng
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 只是 我 的 乳房 痛 还 被 羊毛脂 盖 着
- Chỉ là ngực của tôi bị đau và chúng được bao phủ bởi lanolin
- 先 将 膏蟹 拆肉 起膏 , 待用
- Đầu tiên bạn phải tách thịt và gạch cua, sau đó là ăn được.
- 国家 财产 是 人民 的 膏血
- tài sản của quốc gia là máu thịt của nhân dân.
- 吸脂 手术 可以 帮助 减少 局部 脂肪
- Phẫu thuật hút mỡ giúp giảm mỡ ở các khu vực cụ thể.
- 她 做 了 吸脂 手术 , 腰部 变得 更加 纤细
- Cô ấy đã thực hiện phẫu thuật hút mỡ, eo của cô ấy trở nên thon gọn hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脂›
膏›