Đọc nhanh: 油脂 (du chi). Ý nghĩa là: dầu mỡ. Ví dụ : - 看你的衣服油脂麻花的,也该洗洗了。 nhìn quần áo của anh dính đầy dầu mỡ kìa, nên rửa đi.
油脂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dầu mỡ
油和脂肪的统称
- 看 你 的 衣服 油脂麻花 的 , 也 该 洗洗 了
- nhìn quần áo của anh dính đầy dầu mỡ kìa, nên rửa đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油脂
- 香脂 油
- mỡ đã thắng
- 脂 油饼
- bánh chiên bằng mỡ.
- 牛油 脂肪 多
- Mỡ bò nhiều chất béo.
- 他们 正在 举办 油画 展览
- Họ đang tổ chức triển lãm tranh dầu.
- 看 你 的 衣服 油脂麻花 的 , 也 该 洗洗 了
- nhìn quần áo của anh dính đầy dầu mỡ kìa, nên rửa đi.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
- 他 一 闻到 汽油味 就 干 哕
- Anh ấy hễ ngửi thấy mùi xăng là mắc ói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
脂›