高能量 gāo néngliàng
volume volume

Từ hán việt: 【cao năng lượng】

Đọc nhanh: 高能量 (cao năng lượng). Ý nghĩa là: năng lượng cao (vật lý).

Ý Nghĩa của "高能量" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

高能量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. năng lượng cao (vật lý)

high energy (physics)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高能量

  • volume volume

    - 坚果 jiānguǒ 有助于 yǒuzhùyú 提高 tígāo 能量 néngliàng

    - Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 稻米 dàomǐ 产量 chǎnliàng 高于 gāoyú 往年 wǎngnián 平均 píngjūn 产量 chǎnliàng de 百分之十五 bǎifēnzhīshíwǔ

    - Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.

  • volume volume

    - 人工 réngōng 生产 shēngchǎn de 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng gāo

    - Sản phẩm sản xuất bằng sức người có chất lượng cao.

  • volume volume

    - 客气 kèqi néng lái hěn 高兴 gāoxīng

    - Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.

  • volume volume

    - 他往 tāwǎng 土里 tǔlǐ càn le xiē 沙子 shāzi 提高 tígāo 渗水 shènshuǐ 性能 xìngnéng

    - Anh ta đã trộn thêm một số cát vào đất để cải thiện khả năng thấm nước.

  • volume volume

    - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng yǒu jiào 大幅度 dàfúdù de 提高 tígāo

    - Mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều.

  • volume volume

    - 扯远 chěyuǎn le 呵呵 hēhē 快到 kuàidào 高考 gāokǎo le 祝愿 zhùyuàn 学子 xuézǐ men néng 考出 kǎochū hǎo 成绩 chéngjì ba

    - Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!

  • volume volume

    - 七月份 qīyuèfèn 最高 zuìgāo 温度 wēndù 可能 kěnéng 达到 dádào 36 摄氏度 shèshìdù

    - Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao