Đọc nhanh: 暗能量 (ám năng lượng). Ý nghĩa là: năng lượng tối (thiên văn học). Ví dụ : - 暗物质和暗能量的比重 Vật chất tối và năng lượng tối
暗能量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năng lượng tối (thiên văn học)
dark energy (astronomy)
- 暗物质 和 暗 能量 的 比重
- Vật chất tối và năng lượng tối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗能量
- 暗物质 和 暗 能量 的 比重
- Vật chất tối và năng lượng tối
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 你 可 不能 在 货物 质量 上 动手脚
- Bạn không thể giở trò gì với chất lượng sản phẩm
- 只要 有 可能 我们 都 尽量 帮忙
- Chúng tôi sẽ cố gắng giúp đỡ bất cứ khi nào có thể.
- 原子核 具有 巨大 能量
- Hạt nhân nguyên tử có năng lượng rất lớn.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 他 充满 了 工作 能量
- Anh ấy tràn đầy năng lượng làm việc.
- 她 的 活动 能量 很大
- Năng lượng hoạt động của cô ấy rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暗›
能›
量›