Đọc nhanh: 能事 (năng sự). Ý nghĩa là: sở trường. Ví dụ : - 能事已尽。 đã trỗ hết mọi tài năng.. - 在会演中,各剧种百花齐放,极尽推陈出新的能事。 trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
能事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sở trường
擅长的本领 (常跟)''尽''字配合
- 能事 已尽
- đã trỗ hết mọi tài năng.
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能事
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 不能 把 这 两件事 等同 起来
- không nên đánh đồng hai việc này.
- 事情 太 多 , 不能 脱身
- công việc nhiều quá, không thể thoát ra được.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 事情 重要 , 不能 搁置
- việc quan trọng, không thể gác lại.
- 他 料想 事情 定 能 成功
- anh ấy dự đoán sự việc nhất định sẽ thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
能›