Đọc nhanh: 胸花 (hung hoa). Ý nghĩa là: boutonnière, corsage. Ví dụ : - 快帮她戴上胸花 Đặt áo lót vào cô ấy.. - 别告诉我那是胸花 Tốt hơn là không phải là một chiếc áo lót.. - 我只有那一个胸花 Tôi chỉ có một chiếc áo lót.
胸花 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. boutonnière
✪ 2. corsage
- 快 帮 她 戴 上 胸花
- Đặt áo lót vào cô ấy.
- 别 告诉 我 那 是 胸花
- Tốt hơn là không phải là một chiếc áo lót.
- 我 只有 那 一个 胸花
- Tôi chỉ có một chiếc áo lót.
- 给 她 个 栀子花 的 胸花 吧
- Tôi đang nghĩ đến cây dành dành.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸花
- 快 帮 她 戴 上 胸花
- Đặt áo lót vào cô ấy.
- 给 她 个 栀子花 的 胸花 吧
- Tôi đang nghĩ đến cây dành dành.
- 别 告诉 我 那 是 胸花
- Tốt hơn là không phải là một chiếc áo lót.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 胸前 别 着 一朵 红花
- Trước ngực cài một đoá hồng.
- 我 只有 那 一个 胸花
- Tôi chỉ có một chiếc áo lót.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胸›
花›