Đọc nhanh: 胶面增湿器 (giao diện tăng thấp khí). Ý nghĩa là: Vật dụng làm ẩm cho bề mặt có phủ chất dính (dùng cho văn phòng).
胶面增湿器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật dụng làm ẩm cho bề mặt có phủ chất dính (dùng cho văn phòng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胶面增湿器
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 他 的 武器 有 一面 干
- Vũ khí của anh ấy có một tấm khiên.
- 斥 卤 面积 逐年 增加
- Diện tích đất mặn tăng lên hàng năm.
- 去掉 田塍 地界 , 增加 耕地面积
- phá bỏ bờ ruộng, tăng thêm diện tích trồng trọt.
- 树脂 制成 的 涂料 。 涂 在 器物 上 , 可以 防止 腐坏 , 增加 光泽
- sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
增›
湿›
胶›
面›