Đọc nhanh: 胡编 (hồ biên). Ý nghĩa là: pha chế (một câu chuyện, một lời bào chữa, v.v.), để tạo ra mọi thứ.
胡编 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. pha chế (một câu chuyện, một lời bào chữa, v.v.)
to concoct (a story, an excuse etc)
✪ 2. để tạo ra mọi thứ
to make things up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡编
- 他 一直 蓄着 胡须
- Anh ấy luôn để râu.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 小孩子 不要 胡编乱造
- Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 事情 都 过去 了 你 又 胡扯 什么
- Mọi chuyện đều đã qua rồi cậu còn đang nói bậy cái gì thế.
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
编›
胡›