Đọc nhanh: 胡弄 (hồ lộng). Ý nghĩa là: lừa dối, lừa gạt, để đi qua các chuyển động.
胡弄 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lừa dối
to deceive
✪ 2. lừa gạt
to fool
✪ 3. để đi qua các chuyển động
to go through the motions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡弄
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 顺嘴 胡诌
- thuận mồm bịa chuyện
- 事情 都 弄 得 服服帖帖
- mọi việc đều làm đâu vào đấy
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 事情 都 过去 了 你 又 胡扯 什么
- Mọi chuyện đều đã qua rồi cậu còn đang nói bậy cái gì thế.
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
胡›